Characters remaining: 500/500
Translation

dipodomys ordi

Academic
Friendly

Từ "dipodomys ordi" tên khoa học của loài chuột kangaroo, một loại động vật gặm nhấm thuộc họ Dipodidae. Chúng chủ yếu sinh sốngcác vùng đồng bằng, miền núi trung tâm phía tây nước Mỹ.

Giải thích đơn giản:
  • Dipodomys ordi (chuột kangaroo): một loài chuột khả năng nhảy rất tốt với chân sau dài, giống như kangaroo. Chúng thường sốngnhững khu vực khô cằn có thể tìm thấy trong các sa mạc hoặc vùng đất khô.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Dipodomys ordi is known for its incredible jumping ability." (Chuột kangaroo Dipodomys ordi nổi tiếng với khả năng nhảy tuyệt vời.)
  2. Câu nâng cao:

    • "In the arid landscapes of the western United States, Dipodomys ordi plays a crucial role in the ecosystem by dispersing seeds." (Trong các cảnh quan khô cằn của miền tây nước Mỹ, Dipodomys ordi đóng một vai trò quan trọng trong hệ sinh thái bằng cách phân tán hạt giống.)
Phân biệt các biến thể:
  • Dipodomys: tên giống của loài chuột kangaroo.
  • Ordi: tên loài cụ thể trong giống Dipodomys.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Kangaroo rat: tên gọi thông dụng của Dipodomys ordi, thường được sử dụng để chỉ loài chuột này trong tiếng Anh.
  • Rodent: nhóm động vật chuột kangaroo cũng thuộc về, bao gồm các loài gặm nhấm khác như chuột, sóc, nhím.
Idioms phrasal verbs liên quan:

Mặc dù không idioms hoặc phrasal verbs trực tiếp liên quan đến "dipodomys ordi", nhưng bạn có thể sử dụng một số cụm từ để mô tả tính cách nhảy nhót hoặc nhanh nhẹn giống như chuột kangaroo: - "Jumping to conclusions": Nghĩ đến điều đó một cách vội vã không đủ thông tin. - "Leap of faith": Quyết định làm điều đó không chắc chắn về kết quả.

Tóm lại:

Dipodomys ordi một loài chuột kangaroo đặc biệt với khả năng nhảy rất tốt, sinh sốngvùng khô cằn phía tây nước Mỹ.

Noun
  1. chuột kangaroođồng bằng, miền núi trung tâm, vùng phía tây nước Mỹ

Comments and discussion on the word "dipodomys ordi"